Chuyển tới nội dung

Toyota Innova 2.0 E 2022 số sàn, phiên bản số sàn vững vàng về giá 

Ngoài những ưu điểm đã làm nên thành công của dòng Innova trong nhiều năm như không gian rộng rãi ở 3 hàng ghế và khoang hành lý, vận hành linh hoạt, bền bỉ cùng các yếu tố dịch vụ sau bán hàng và giá bán lại tốt, Innova bản 2.0 E số sàn 2022 còn một ưu điểm hấp dẫn khác phải làm nhiều đối ngủ dè chừng: giá bán cực kỳ cạnh tranh!  

Tham khảo: Giá xe Toyota Veloz Cross mới, giá rẻ hơn Innova

Giới thiệu chung

toyota-innova-20-e-mt-so-san-xetot-com-1
Từng là mẫu xe vô đối trong nhiều năm liền ở phân khúc MPV tầm trung, giờ đây Toyota Innova đã có đối thủ xứng tầm tại Việt Nam là Mitsubishi Xpander. Một cuộc truất ngôi ngoạn mục! Thiết kế mới, giá bán cạnh tranh và đáp ứng hoàn hảo nhu cầu của người dùng, Xpander liên tiếp đứng top.

Tuy nhiên, Toyota Innova 2.0E MT 2022 – với mức giá cạnh tranh cùng các trang bị an toàn tiên tiến và đặc biệt là sức mạnh động cơ hơn hẳn – vẫn là một lựa chọn xứng đáng để cân nhắc.

Giá bán

Giá công bố xe Toyota Innova 2.0 E số sàn 8 chỗ: 771.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Innova 2.0 E số sàn 8 chỗ lăn bánh tạm tính:

  •       Tại Tp.Hồ Chí Minh: 861.000.000 VNĐ
  •       Tại Hà Nội: 886.000.000 VNĐ
  •       Tại các tỉnh thành khác: 851.000.000 VNĐ

Hiện Toyota Việt Nam đang tiến hành giảm giá 100 triệu đồng đối với Innova phiên bản E 2.0 MT (IE&IEB) với điều kiện là hoàn tất thủ tục thanh toán 100% giá trị mua xe trong thời gian từ 6/11/2019 đến 31/12/2019. 
Màu sắc
Toyota Innova 2.0 E số sàn 7 chỗ 2022 tiếp tục được lắp ráp trong nước với 4 màu sắc ngoại thất, gồm có: Bạc, Đồng, Trắng và Xám.
Nội thất xe sử dụng tông màu nâu kết hợp sắc đen ấn tượng, trẻ trung mà vẫn thanh lịch, trung tính.

Tham khảo thêm: Giá xe INNOVA lăn bánh khuyến mãi toàn quốc

Ngoại thất vững chãi và bề thế

Toyota Innova 2.0 E số sàn 8 chỗ 2022 sở hữu diện mạo sang trọng, trẻ trung trong bộ khung gầm vững chắc có kích thước tổng thể tương ứng (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm), bề thế và rộng rãi hơn hẳn Xpander (4475 x 1750 x 1700 mm). 

toyota-innova-20-e-mt-so-san-xetot-com-3
Có thể với mức giá hiện tại, Xpander đang nắm ưu thế như một chiếc xe có giá khởi điểm khá tốt, chỉ ngang ngửa Vios, song nếu đã ngồi quen trên Innova thì khi chuyển sang Xpander, hiếm có hành khách nào lại không càm ràm về không gian “bí” hơn rất nhiều.

Khoảng sáng gầm xe 178 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 5.4 m, cho Innova 2.0 E MT 2022 có khả năng vượt địa hình đường xấu tốt hơn, tuy nhiên, gầm xe thấp hơn Xpander 2022 (205 mm) nên cảm giác cũng đỡ “chòng chành” hơn. 

Đầu xe

toyota-innova-20-e-mt-so-san-xetot-com-2
Nổi bật nhất ở đầu xe là cụm lưới tản nhiệt hình lục giác kích thước lớn với những thanh ngang khỏe khoắn. Nối liền với bộ lưới tản nhiệt là cụm đèn trước sắc bén, vuốt dài sang hai bên hông xe cho hiệu quả chiếu sáng tốt hơn. 

Cụm đèn trước này sử dụng bóng Halogen phản xạ đa hướng, tích hợp thêm chức năng cân bằng góc chiếu (chỉnh tay). Cặp đèn sương mù có thiết kế nhỏ nhắn nhưng trông rất cá tính. 

Ngoài ra, trên nắp capo của Toyota Innova 2.0 E số sàn 2022 còn có những những đường gân dập nổi mạnh mẽ chạy dọc theo cụm đèn pha.

So ra, Xpander “ăn đứt” Innova ở điểm này. Nói gì thì nói, trong “cơn bão” SUV đang đổ bộ, thì chỉ một chiếc MPV nhỏ cũng làm nên mùa xuân lớn trên thị trường ô tô, đặc biệt là tại Việt Nam.

Tham khảo: Các mẫu xe 7 chỗ giá rẻ tại Việt Nam

Thân xe

hinh-xe-toyota-innova-2018-xetot-com-7
Nhìn từ bên hông, Toyota Innova 2.0 E số sàn 2022 trông rất vạm vỡ, khỏe khoắn với vòm bánh cao và những đường gân khoét sâu. Xe có tay nắm cửa và gương chiếu hậu cùng màu với thân xe tạo nên sự đồng nhất trong thiết kế tổng thể. 

Là phiên bản thấp nhất của dòng xe Toyota Innova nên gương chiếu hậu ngoài của Innova 2.0 E số sàn 2022 tích hợp những chức năng cơ bản như: Điều chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ dạng LED. Ở phía dưới, xe được trang bị bộ mâm đúc đa chấu đậm chất thể thao với kích thước 16 inch.

Đuôi xe

toyota-innova-20-e-mt-so-san-xetot-com-4
Đuôi xe trông bề thế và uyển chuyển với những đường nét thiết kế vô cùng sắc sảo. Ấn tượng nhất có lẽ là cụm đèn hậu 2 mảnh Boomerang với mảnh chính chạy ngang khá đẹp mắt. 

Cánh hướng gió thể thao và ăng-ten dạng vây cá mập cũng góp phần làm ngoại hình xe thời trang hơn. Đèn báo phanh trên cao dạng LED giúp cảnh báo nhanh chóng cho các phương tiện phía sau biết khi bạn thực hiện phanh, dừng trong khi lưu thông. 

Nội thất bố trí khoa học, rộng rãi

Với chiều dài cơ sở 2.750 mm cùng cách bố trí hợp lý các chi tiết, Toyota Innova 2.0E 2022 số sàn chiều lòng mọi khách hàng yêu thích sự rộng rãi với khoảng duỗi chân thoải mái. Bên cạnh đó, không gian nội thất còn gây ấn tượng mạnh bởi sự sang trọng, đẳng cấp với tông màu Nâu chủ đạo.

Khoang lái

toyota-innova-20-e-mt-so-san-xetot-com-5
Bảng điều khiển trung tâm của Toyota Innova 2.0 E số sàn 2022 được ốp trang trí nhựa sáng màu với hoạt tiết vân sần rất cuốn hút. Các chi tiết được bố trí một cách khoa học giúp người lái có thể vận hành xe một cách dễ dàng nhất.

toyota-innova-20-e-mt-so-san-xetot-com-7
Là phiên bản thấp nhất của dòng xe Toyota Innova đang bán tại Việt Nam nên tay lái của phiên bản số sàn này chỉ được bọc Urethane, chỉnh tay 4 hướng, tích hợp các nút bấm điều khiển. Cụm đồng hồ trung tâm dạng Analog truyền thống tích hợp màn hình đơn sắc hiển thị đa thông tin và chức năng đèn báo Eco.

Ghế lái của xe có thể chỉnh tay 6 hướng còn ghế hành khách có thể chỉnh tay 4 hướng.

Khoang hành khách

toyota-innova-20-e-mt-so-san-xetot-com-6
Tất cả ghế ngồi trên xe chỉ được bọc chất liệu Nỉ thường song thiết kế ghế xe ôm lưng của Toyota Innova 2.0 E số sàn 2022 lại được khách hàng đánh giá rất cao. 

Hàng ghế thứ 2 có thể gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng. Hàng ghế thứ 3 có thể ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên. Không nói qua khi nói về Innova rằng: đây là một trong những mẫu xe kết hợp chở hàng hóa và hành khách hàng đầu thị trường, đúng chất đa dụng – đa công năng sử dụng. 

Khoang hành lý

Dung tích khoang chứa đồ khá lớn với 264 lít, người dùng có thể mang theo 2 – 3 vali cỡ trung. Khi cần đi du lịch với nhiều hành lý hơn, người dùng tùy ý sắp xếp khoang cabin với việc gập 2 hàng ghế sau. 

Tiện nghi đầy đủ

Với hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 giàn lạnh, Toyota Innova 2.0 E số sàn 2022 vẫn tự tin mang đến một không gian cabin mát mẻ cho người ngồi.

toyota-innova-20-e-mt-so-san-xetot-com-5
Hệ thống giải trí được trang bị trên xe gồm có: Đầu đĩa CD, 6 loa thường, cổng kết nối AUX, cổng kết nối USB, hệ thống điều khiển bằng giọng nói, hệ thống đàm thoại rảnh tay.

Bên cạnh đó, Toyota Innova 2.0 E số sàn 2022 còn sở hữu cho mình một số trang bị nổi bật khác như: Cửa gió sau, hộp làm mát, khóa cửa điện, chức năng khóa cửa từ xa, cửa sổ điều chỉnh điện. 

Động cơ & hộp số

“Trái tim” của Toyota Innova 2.0 E số sàn 2022 là khối động cơ 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I; 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích xi-lanh 1.998cc, tiêu chuẩn khí thải Euro 4. 

dong-co-toyota-innova-20-e-mt-so-san-xetot-com-2
Cỗ máy này có thể sản sinh công suất tối đa 137 mã lực tại vòng tua 5.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 183Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. Sức mạnh này được truyền xuống hộp số sàn 5 cấp (5MT) thông qua hệ dẫn động cầu sau.

Trong khi đó, động cơ xe Xpander 7 chỗ dung tích chỉ 1.5L, sản sinh chỉ 101 mã lực và 141 Nm. Sự chênh lệch 136 mã lực và 42 Nm tạo khác biệt rõ rệt khi chở đủ số lượng hành khách (7-8 người) và kèm hành lý, xử lý các con dốc và khúc cua. Đó chính là điều tạo nên khác biệt xứng đáng, bất chấp giá cả.

Vận hành ấn tượng

Toyota Innova 2.0 E số sàn 2022 mang đến 2 chế độ lái gồm tiết kiệm nhiên liệu ECO và công suất cao POWER nhằm tăng cường trải nghiệm lái và tối ưu mục đích sử dụng xe.

Toyota Innova 2.0 E số sàn 2022 sử dụng cỡ lốp 205/65R16 khá dày dạn, không những giúp tăng khả năng bám đường mà còn giúp xe vận hành êm ái và ổn định hơn. Hệ thống phanh Trước/Sau dạng Đĩa/Tang trống cho cảm giác phanh tốt và hạn chế bị mất phanh.

Hệ thống treo Trước/Sau dạng Tay đòn kép/ Liên kết 4 điểm với tay đòn bên, được cải tiến nhẹ hơn giúp khoang cabin Toyota Innova 2.0 E số sàn 2022 khá êm ái và dễ chịu, trải nghiệm thoải mái hơn.

An toàn đầy đủ, hơn hẳn đối thủ 

Mặc dù là phiên bản thấp nhất song Toyota Innova E số sàn 2022 vẫn được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn tiêu chuẩn, gồm có:

  •       Hệ thống chống bó cứng phanh            
  •       Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp                 
  •       Hệ thống phân phối lực phanh điện tử             
  •       Hệ thống ổn định thân xe           
  •       Hệ thống kiểm soát lực kéo       
  •       Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  •       Đèn báo phanh khẩn cấp
  •       Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
  •       7 túi khí
  •       Khung xe GOA
  •       Dây đai an toàn trước (3 điểm ELR, 8 vị trí)
  •       Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ              
  •       Cột lái tự đổ         
  •       Bàn đạp phanh tự đổ

Chiếc MPV này hơn hẳn về số lượng túi khí, cả tính năng kiểm soát lực kéo so với Xpander, và vì vậy, trong những tình huống khẩn cấp, sinh tử, hẳn chủ nhân mới thấy số tiền mình bỏ ra là xứng đáng!

Kết luận

Trong tầm giá từ 700-900 triệu đồng, Toyota Innova 2.0 E số sàn 2022 quả thực là một sự lựa chọn hoàn hảo cho những khách hàng mua xe chạy dịch vụ hoặc gia đình với diện mạo trẻ trung, nội thất rộng rãi & sang trọng, khả năng vận hành ấn tượng bền bỉ cùng trang bị an toàn khá đầy đủ.

Tham khảo: Toyota Venturer 2022

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuậtToyota Innova 2.0 E số sàn 2022
Xuất xứLắp ráp trong nước
Kiểu xeMPV
Số chỗ ngồi08
Kích thước DxRxC (mm)4.735 x 1.830 x 1.795
Chiều dài cơ sở (mm)2.750
Khoảng sáng gầm xe (mm)178
Khối lượng không tải (kg)1.755
Động cơ1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I; 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích xi-lanh 1.998cc, tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Công suất cực đại (ps/rpm)137 mã lực tại 5.600 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)183Nm tại 4.000 vòng/phút
Hộp sốHộp số sàn 5 cấp (5MT)
Hệ dẫn độngCầu sau
Hệ thống treo trướcTay đòn kép
Hệ thống treo sauLiên kết 4 điểm với tay đòn bên
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauTang trống
Trợ lực láiThủy lực
Tốc độ tối đa170 km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bìnhN/A
Lazang16 inch
Lốp xe205/65R16

 

Bình chọn bài viết này